Bộ 93 牛 ngưu [9, 13] U+728D
Show stroke order kiền
 jiān,  qián,  jiǎn
♦ (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật : Lục thập nhật hậu kiền (Dưỡng trư ) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
♦ (Danh) Trâu, bò bị thiến.
♦ (Danh) Tên đất.
♦ (Danh) Kiền trùy tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
♦ (Danh) Tên người. ◎Như: Mục Kiền Liên đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật .