Bộ 94 犬 khuyển [5, 8] U+72D0
Show stroke order hồ
 hú
♦ (300hocao.jpg)(Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: (300hocuu.png)Da cáo dùng may áo ấm gọi là hồ cừu . Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi . Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị .
♦ (Danh) Họ Hồ.
1. [狐狸] hồ li 2. [狐狸精] hồ li tinh 3. [狐疑] hồ nghi 4. [狐臭] hồ xú