Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7337
Show stroke order du
 yóu
♦ (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du : Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng (Bùi Tấn Công mộ ) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
♦ (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh : Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
♦ (Danh) Họ Du.
♦ (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư : Cáo quân nãi du dụ (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
♦ (Thán) Ôi.