Bộ 94 犬 khuyển [14, 17] U+7372
Show stroke order hoạch
 huò
♦ (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
♦ (Động) Thu được, giành được. ◎Như: hoạch ấn thu được ấn quan (giành được chức quan), hoạch thành đạt được thành công.
♦ (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: thu hoạch đông tàng mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
♦ (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: hoạch vưu gặp phải oán hận. ◇Pháp Hoa Kinh : Hoạch tội như thị (Thí dụ phẩm đệ tam ) Bị tội như vậy.
♦ (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: tang hoạch tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên : Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ! , , (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao!
1. [獲益] hoạch ích 2. [尋獲] tầm hoạch 3. [收獲] thu hoạch