Bộ 94 犬 khuyển [16, 19] U+737B
29563.gif
Show stroke order hiến
 xiàn,  suō,  xī
♦ (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: phụng hiến dâng tặng, cống hiến dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Long Nữ hiến châu thành Phật quả (Viên Chiếu Thiền sư ) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
♦ (Động) Biểu diễn. ◎Như: hiến kĩ biểu diễn tài năng.
♦ (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: hiến mị ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá : Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
♦ (Danh) Người hiền tài. ◎Như: văn hiến sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh : Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần , (Ích tắc ) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
1. [亞獻] á hiến 2. [曝獻] bộc hiến 3. [芹獻] cần hiến 4. [貢獻] cống hiến 5. [供獻] cung hiến 6. [獻俘] hiến phù 7. [初獻] sơ hiến 8. [文獻] văn hiến