Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] U+73B7
Show stroke order điếm
 diàn,  diān
♦ (Danh) Tì, vết (của ngọc). ◇Thi Kinh : Bạch khuê chi điếm, thượng khả ma dã , (Đại nhã , Ức ) Tì vết ngọc bạch khuê, Còn có thể mài được.
♦ (Danh) Khuyết điểm, sai sót. ◎Như: hữu điếm quan phương có khuyết điểm trong đạo đức làm quan.
♦ (Động) Điếm nhục, làm cho mang tiếng xấu. ◇Thủy hử truyện : Ngã thị tội tù, khủng phạ điếm nhục nhĩ phu thê lưỡng cá , (Đệ thập hồi) Ta là người tù tội, sợ làm xấu mặt vợ chồng hai người.
♦ (Hình) Dùng trong lời nói khiêm. ◎Như: cửu điếm quan chức, hựu vô chánh tích , kẻ hèn mọn giữ chức quan đã lâu này, lại chẳng có công cán gì.
1. [玷辱] điếm nhục