Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] U+742C
琬
uyển wǎn
♦ (Danh)
Uyển khuê 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc
uyển khuê 琬圭 để làm tin.
♦ (Danh)
Uyển diễm 琬琰: (1) Ngọc
khuê và ngọc
diễm. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.