Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] U+7434
琴
cầm
qín
♦ (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như:
thất huyền cầm
七
弦
琴
đàn cầm bảy dây,
nguyệt cầm
月
琴
đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Giai khách tương phùng nhật bão cầm
佳
客
相
逢
日
抱
琴
(Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ
題
程
處
士
雲
窩
圖
) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như:
cương cầm
鋼
琴
dương cầm (piano),
khẩu cầm
口
琴
harmonica,
thủ phong cầm
手
風
琴
accordéon.
♦ (Danh) Họ
Cầm
.
♦ (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử
孟
子
:
Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm
象
往
入
舜
宮
,
舜
在
床
琴
(Vạn Chương thượng
萬
章
上
) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.
1
.
[琴童] cầm đồng
2
.
[琴臺] cầm đài
3
.
[琴堂] cầm đường
4
.
[琴歌] cầm ca
5
.
[琴鶴] cầm hạc
6
.
[琴棋書畫] cầm kì thư họa
7
.
[琴譜] cầm phổ
8
.
[琴瑟] cầm sắt
9
.
[琴心] cầm tâm
10
.
[琴心劍膽] cầm tâm kiếm đảm
11
.
[琴樽] cầm tôn
12
.
[琴書] cầm thư
13
.
[鼓琴] cổ cầm
14
.
[鋼琴] cương cầm
15
.
[胡琴] hồ cầm