Bộ 96 玉 ngọc [10, 14] U+7464
瑤
dao瑶
yáo
♦ (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh
詩經:
Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao 何以舟之,
維玉及瑤 (Đại nhã
大雅, Công lưu
公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
♦ (Hình) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn 獨抱瑤琴對月彈 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ
題伯牙鼓琴圖) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
♦ (Hình) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như:
dao chương 瑤章 văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ
徐弘祖:
Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ 其上四時皆春,
瑤花仙果,
不絕於樹 (Từ hà khách du kí
徐霞客遊記) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
♦ (Hình) Sáng sủa, tinh sạch.