Bộ 96 玉 ngọc [13, 17] U+74AB
璫
đang珰
dāng
♦ (Danh) Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa.
♦ (Danh) Châu ngọc đeo tai.
♦ (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là
đang. ◎Như:
gian đang 奸璫 hoạn quan gian ác.