Bộ 97 瓜 qua [17, 22] U+74E4
Show stroke order nhương
 ráng
♦ (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. ◎Như: tây qua nhương 西 ruột dưa hấu.
♦ (Danh) Cái để bên trong. ◎Như: tín phong lí một hữu nhương nhi trong phong bì không có gì cả.
♦ (Danh) Nhân bánh. ◎Như: nguyệt bính nhương nhân bánh trung thu.
♦ (Danh) Tỉ dụ sự tình bên trong, ẩn tình. ◎Như: nhương lí đích sự thùy hiểu đắc sự tình uẩn khúc bên trong ai hiểu được.
♦ (Danh) Lượng từ: múi, miếng. ◇Mao Thuẫn : Phẫu khai liễu đích tiên tân lang nhất nhương nhất nhương đích bãi tại lục diệp thượng (Hải Phòng phong cảnh ) Bổ quả cau tươi từng múi một bày ra trên lá xanh.
♦ (Hình) Đục, vẩn.
♦ (Hình) Không đúng, sai (tiếng địa phương). ◎Như: nhĩ khai xa đích kĩ thuật chân nhương kĩ thuật lái xe của anh thật là sai.
♦ (Hình) Nát, mục, xốp, nhuyễn.