Bộ 102 田 điền [4, 9] U+754F
Show stroke order úy
 wèi,  wēi,  wěi
♦ (Động) Sợ. ◇Sử Kí : Công tử úy tử tà? Hà khấp dã? ? ? (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Công tử sợ chết hay sao? Tại sao lại khóc? ◇Phạm Trọng Yêm : Ưu sàm úy ki (Nhạc Dương Lâu kí ) Lo sợ những lời gièm chê.
♦ (Động) Kính phục, nể phục. ◎Như: hậu sanh khả úy thế hệ sinh sau đáng nể phục. ◇Tông Thần : Tâm úy tướng công (Báo Lưu Nhất Trượng thư ) Lòng kính phục tướng công.
♦ (Động) Dọa nạt. ◇Hán Thư : Tiền sát Chiêu Bình, phản lai úy ngã , (Cảnh thập tam vương truyện ) Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại dọa nạt tôi.
♦ (Động) Oán ghét, oán hận. ◇Sử Kí : Thị hậu Ngụy vương úy Công tử chi hiền năng (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Sau việc đó, vua Ngụy oán ghét tài đức của Công Tử.
♦ (Động) Chết (bị giết bằng binh khí).
♦ (Danh) Tội.
♦ (Hình) Nguy hiểm, đáng ghê sợ. ◇Ngô Quốc Luân : Úy lộ bất kham luận (Đắc Nguyên Thừa thư ) Đường gian nguy không kể xiết.
1. [怖畏] bố úy 2. [寅畏] dần úy