Bộ 103 疋 sơ [0, 5] U+758B
Show stroke order sơ, nhã, thất
 pǐ,  pī,  shū,  yǎ
♦ (Hình) Đủ. § Cũng như túc .
♦ (Danh) Chân. § Cũng như túc .
♦ Một âm là nhã. (Hình) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ nhã .
♦ Lại một âm là thất. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông thất . ◎Như: nhất thất một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất , (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.