Bộ 103 疋 sơ [7, 12] U+758F
Show stroke order sơ, sớ
 shū,  shù
♦ (Động) Khai thông. ◎Như: sơ thông khai thông. ◇Mạnh Tử : Vũ sơ cửu hà (Đằng Văn Công thượng ) Vua Vũ khai thông chín sông.
♦ (Động) Phân tán. ◎Như: sơ tán nhân quần phân tán nhân quần.
♦ (Động) Trừ bỏ, thanh trừ. ◇Tôn Xước : Sơ phiền tưởng ư tâm hung (Du Thiên Thai san phú ) Trừ bỏ những ý nghĩ buồn phiền trong lòng.
♦ (Động) Đục, chạm, khắc, vẽ. ◎Như: sơ linh đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ (cho ánh sáng lọt vào).
♦ (Hình) Thưa, ít, lác đác. ◎Như: sơ tinh sao thưa. ◇Nguyễn Trãi : Môn vô xa mã cố nhân sơ (Mạn thành ) Trước cửa không xe ngựa, bạn cũ thưa.
♦ (Hình) Không thân, không gần gũi. ◎Như: nhân địa sanh sơ lạ người lạ cảnh.
♦ (Hình) Lơ đễnh, không chú ý. ◎Như: sơ hốt xao nhãng.
♦ (Hình) Rỗng không, không thật. ◎Như: tài sơ học thiển tài rỗng học cạn.
♦ (Hình) Thô xấu, không tinh tế. ◇Luận Ngữ : Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
♦ (Danh) Cửa sổ.
♦ (Danh) Hoa văn chạm khắc trên cửa sổ.
♦ (Danh) Rau trái. § Thông .
♦ Một âm là sớ. (Danh) Lời giải thích, bài giải nghĩa. ◎Như: chú sớ giải thích bài văn.
♦ (Danh) Tờ trình, tấu chương dâng lên vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nghị lang Sái Ung thượng sớ (Đệ nhất hồi ) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ.
♦ (Danh) Thư tín. ◇Đỗ Phủ : Động Đình vô quá nhạn, Thư sớ mạc tương vong , (Đàm Châu tống Vi Viên Ngoại mục Thiều Châu ) Hồ Động Đình không có nhạn bay qua, Thư từ xin chớ quên nhau.
♦ (Động) Trần thuật, trình bày sự việc.
1. [凋疏] điêu sơ 2. [注疏] chú sớ 3. [稀疏] hi sơ 4. [疏闊] sơ khoát 5. [疏疏] sơ sơ 6. [疏遠] sơ viễn 7. [麤疏] thô sơ 8. [粗疏] thô sơ 9. [上疏] thượng sớ 10. [蕭疏] tiêu sơ 11. [仗義疏財] trượng nghĩa sơ tài