Bộ 103 疋 sơ [9, 14] U+7591
Show stroke order nghi
 yí,  nǐ,  níng
♦ (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh : Trung tâm nghi giả, kì từ chi , (Hệ từ hạ ) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời nói lung tung (không có hệ thống, mạch lạc chi cả).
♦ (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách : Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi , 使 (Yên sách tam ) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
♦ (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: trì nghi do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh : Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi , (Quy khứ lai từ ) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
♦ (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh : Nghi ngã dữ thì quai (Ẩm tửu ) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
♦ (Động) Sợ. ◇Lễ Kí : Giai vi nghi tử (Tạp kí hạ ) Đều là sợ chết.
♦ (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch : Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên , (Vọng Lô san bộc bố thủy ) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
♦ Cùng nghĩa với nghĩ .
♦ Cùng nghĩa với ngưng .
1. [多疑] đa nghi 2. [不疑] bất nghi 3. [半信半疑] bán tín bán nghi 4. [質疑] chất nghi 5. [狐疑] hồ nghi 6. [嫌疑] hiềm nghi 7. [懷疑] hoài nghi 8. [可疑] khả nghi 9. [猜疑] sai nghi 10. [遲疑] trì nghi