Bộ 104 疒 nạch [5, 10] U+75BC
Show stroke order đông
 téng
♦ (Động) Đau, nhức. ◎Như: đầu đông đầu nhức, đỗ tử đông bụng đau. ◇Hồng Lâu Mộng : Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
♦ (Động) Thương yêu lắm. ◎Như: đông ái thân thiết, thương mến. ◇Hồng Lâu Mộng : Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.