Bộ 104 疒 nạch [8, 13] U+7601
Show stroke order tụy
 cuì
♦ (Danh) Tật bệnh.
♦ (Hình) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Thi Kinh : Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy , (Tiểu nhã , Lục nga ) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
♦ (Hình) Gầy yếu, tiều tụy. ◇Liêu sử : Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm , (Tiêu Hợp Trác truyện ) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
♦ (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇Thi Kinh : Duy cung thị tụy (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
♦ (Động) Đau thương, bi thống. ◇Tống Ngọc : Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy , 使 (Cao đường phú ) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.
1. [鞠躬盡瘁] cúc cung tận tụy