Bộ 104 疒 nạch [9, 14] U+7609
瘉
dũ yù
♦ (Danh) Bệnh.
♦ (Danh) Người hiền tài. ◇Quốc ngữ
國學:
Triệu Giản Tử vấn ư Tráng Trì Tư viết: Đông phương chi sĩ thục vi dũ? 趙簡子問於壯馳茲曰:
東方之士孰為瘉? (Tấn ngữ cửu
晉語九).
♦ (Động) Khỏi bệnh. § Thông
dũ 愈.
♦ (Động) Nguy hại. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Địch tồn nhi cụ, địch khứ nhi vũ, phế bị tự doanh, kì ích vi dũ 敵存而懼,
敵去而舞,
廢備自盈,
祇益為瘉 (Địch giới
敵戒).
♦ (Động) Vượt, thắng hơn. § Thông
dũ 愈.
♦ (Phó) Càng thêm. § Thông
dũ 愈.