Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7621
30241.gif
Show stroke order sang
 chuāng
♦ (Danh) Bệnh nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh : Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.
♦ (Danh) Vết thương. ◎Như: kim sang vết thương do vật bằng kim loại gây ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.
1. [凍瘡] đống sang 2. [疥瘡] giới sang