Bộ 104 疒 nạch [11, 16] U+7634
Show stroke order chướng
 zhàng
♦ (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi : Vạn lí loan xa mạo chướng yên (Hạ tiệp ) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.