Bộ 104 疒 nạch [12, 17] U+7649
癉
đản, đan瘅
dàn,
dān,
dǎn,
tán
♦ (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh
書經:
Chương thiện đản ác 彰善癉惡 (Tất mệnh
畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
♦ (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh
詩經:
Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản 上帝板板,
下民卒癉 (Đại nhã
大雅, Bản
板) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
♦ Một âm là
đan. (Danh)
Hỏa đan 火癉 bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.