Bộ 104 疒 nạch [13, 18] U+7658
Show stroke order lệ
 lì
♦ (Danh) Bệnh ghẻ lở, ghẻ độc. ◇Liễu Tông Nguyên : Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
♦ (Danh) Bệnh hủi. § Ngày xưa dùng như lại .
♦ (Danh) Bệnh tật, dịch chướng. ◇Đỗ Phủ : Giang Nam chướng lệ địa (Mộng Lí Bạch ) Giang Nam là nơi chướng độc.