Bộ 106 白 bạch [0, 5] U+767D
30333.gif
Show stroke order bạch
 bái,  bó
♦ (Danh) Màu trắng.
♦ (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho kim . Về phương hướng, ứng với phương tây 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa thu .
♦ (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
♦ (Danh) Họ Bạch.
♦ (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : Đông phương kí bạch (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
♦ (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
♦ (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : (...) Dũ bạch (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
♦ (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: kì oan dĩ bạch nỗi oan đã bày tỏ, chân tướng đại bạch bộ mặt thật đã lộ rõ.
♦ (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: bạch liễu tha nhất nhãn lườm hắn một cái.
♦ (Hình) Trắng. ◎Như: bạch chỉ giấy trắng, bạch bố vải trắng, lam thiên bạch vân trời xanh mây trắng.
♦ (Hình) Sạch. ◎Như: thanh bạch trong sạch.
♦ (Hình) Sai, lầm. ◎Như: tả bạch tự viết sai chữ.
♦ (Hình) Trống không. ◎Như: bạch quyển sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, bạch túc chân trần.
♦ (Hình) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: bạch thoại lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
♦ (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: bạch cật bạch hát ăn uống miễn phí, bạch cấp cho không.
♦ (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: bạch bào nhất thảng đi uổng công, bạch lai tốn công vô ích.
1. [蛋白質] đản bạch chất 2. [頒白] ban bạch 3. [白屋] bạch ốc 4. [白道] bạch đạo 5. [白打] bạch đả 6. [白頭] bạch đầu 7. [白頭翁] bạch đầu ông 8. [白地] bạch địa 9. [白徒] bạch đồ 10. [白檀] bạch đàn 11. [白癜風] bạch điến phong 12. [白丁] bạch đinh 13. [白奪] bạch đoạt 14. [白布] bạch bố 15. [白璧] bạch bích 16. [白芨] bạch cập 17. [白骨] bạch cốt 18. [白駒過隙] bạch câu quá khích 19. [白居易] bạch cư dị 20. [白鏹] bạch cưỡng 21. [白殭蠶] bạch cương tàm 22. [白芷] bạch chỉ 23. [白種] bạch chủng 24. [白戰] bạch chiến 25. [白宮] bạch cung 26. [白民] bạch dân 27. [白楊] bạch dương 28. [白面書生] bạch diện thư sanh 29. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 30. [白喉] bạch hầu 31. [白黑分明] bạch hắc phân minh 32. [白虎] bạch hổ 33. [白熊] bạch hùng 34. [白血球] bạch huyết cầu 35. [白契] bạch khế 36. [白金] bạch kim 37. [白蠟] bạch lạp 38. [白痢] bạch lị 39. [白露] bạch lộ 40. [白蓮教] bạch liên giáo 41. [白麻] bạch ma 42. [白梅] bạch mai 43. [白忙] bạch mang 44. [白茅] bạch mao 45. [白煤] bạch môi 46. [白眉] bạch mi 47. [白眉神] bạch mi thần 48. [白眉赤眼] bạch mi xích nhãn 49. [白內障] bạch nội chướng 50. [白俄羅斯] bạch nga la tư 51. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 52. [白魚] bạch ngư 53. [白蟻] bạch nghĩ 54. [白月] bạch nguyệt 55. [白日] bạch nhật 56. [白日鬼] bạch nhật quỷ 57. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 58. [白人] bạch nhân 59. [白眼] bạch nhãn 60. [白粉] bạch phấn 61. [白附子] bạch phụ tử 62. [白礬] bạch phàn 63. [白果] bạch quả 64. [白士] bạch sĩ 65. [白山] bạch sơn 66. [白癡] bạch si 67. [白蘇] bạch tô 68. [白松] bạch tùng 69. [白手] bạch thủ 70. [白首] bạch thủ 71. [白手成家] bạch thủ thành gia 72. [白菜] bạch thái 73. [白身] bạch thân 74. [白芍] bạch thược 75. [白天] bạch thiên 76. [白話] bạch thoại 77. [白話文] bạch thoại văn 78. [白說] bạch thuyết 79. [白癬] bạch tiển 80. [白濁] bạch trọc 81. [白晝] bạch trú 82. [白朮] bạch truật 83. [白雪] bạch tuyết 84. [白望] bạch vọng 85. [白雲] bạch vân 86. [白雲石] bạch vân thạch 87. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 88. [白猿] bạch viên 89. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 90. [白衣] bạch y 91. [白衣卿相] bạch y khanh tướng 92. [白燕] bạch yến 93. [稟白] bẩm bạch 94. [暴白] bộc bạch 95. [表白] biểu bạch 96. [辨白] biện bạch 97. [別白] biệt bạch 98. [告白] cáo bạch 99. [啟白] khải bạch 100. [卵白] noãn bạch 101. [青天白日] thanh thiên bạch nhật 102. [搶白] thương bạch 103. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 104. [伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế