Bộ 106 白 bạch [2, 7] U+7681
Show stroke order tạo
 zào
♦ (Danh) Màu đen. ◎Như: tạo bạch đen trắng (hai màu sắc).
♦ (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎Như: tạo lệ hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
♦ (Danh) Mười hai con ngựa gọi là tạo.
♦ (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇Văn Thiên Tường : Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực , (Chánh khí ca ) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
♦ (Danh) Xà phòng. ◎Như: phì tạo xà phòng.
♦ (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇Thi Kinh : Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo , (Tiểu nhã , Đại điền ) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
♦ (Hình) Đen. ◎Như: tạo y áo đen.
♦ Tục quen viết là .