Bộ 106 白 bạch [6, 11] U+768E
Show stroke order kiểu, hiệu
 jiǎo
♦ (Hình) Trong sạch. ◇Ban Tiệp Dư : Kiểu khiết như sương tuyết (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.
♦ (Hình) Sáng sủa. ◎Như: kiểu nguyệt .
♦ (Hình) Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. ◎Như: kiểu triệt .
♦ (Động) Chiếu sáng. ◇Cổ thi : Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích , (Thập cửu thủ ).
♦ (Danh) Họ Kiểu
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là hiệu.