Bộ 107 皮 bì [10, 15] U+76BA
Show stroke order trứu
 zhòu,  zhōu
♦ (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: mãn kiểm trứu văn 滿 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ : Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi , (Trào thiếu niên ) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
♦ (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: trứu điệp áo có nếp nhàu.
♦ (Động) Cau, nhíu. ◎Như: trứu mi cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi , (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.