Bộ 108 皿 mãnh [4, 9] U+76C6
Show stroke order bồn
 pén
♦ (Danh) Chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: kiểm bồn chậu rửa mặt, táo bồn bồn tắm. ◇Trang Tử : Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca , (Chí lạc ) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
♦ (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: hoa bồn chậu hoa, thái bồn chậu rau.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: nhất bồn hoa một chậu hoa, lưỡng bồn thủy hai chậu nước.
♦ (Động) Ngâm, tẩm.
1. [骨盆] cốt bồn 2. [鼓盆] cổ bồn