Bộ 108 皿 mãnh [4, 9] U+76C8
盈
doanh yíng
♦ (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử
金史:
Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ 隨軍婦女棄擲幼稚,
哀號盈路 (Đồ Đan Ngột Điển truyện
徒單兀典傳) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
♦ (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện
左傳:
Thả niên vị doanh ngũ thập 且年未盈五十 (Tương Công tam thập nhất niên
襄公三十一年) Tuổi chưa đầy năm chục.
♦ (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí
史記:
Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã 秦王屏左右,
宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện
范雎蔡澤傳) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
♦ (Hình) Thừa thãi. § Thông
doanh 贏. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ 致求盈餘,
但自苦耳 (Mã Viện truyện
馬援傳) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
♦ (Hình) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh
易經:
Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm 人道惡盈而好謙 (Khiêm quái
謙卦) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
♦ (Hình) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí
西遊記:
Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh 霜凋紅葉林林瘦,
雨熟黃粱處處盈 (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
♦ Xem:
doanh doanh 盈盈.
1.
[惡貫滿盈] ác quán mãn doanh 2.
[盈盈] doanh doanh