Bộ 108 皿 mãnh [5, 10] U+76CD
盍
hạp hé,
kě
♦ (Phó) Biểu thị nghi vấn: sao? ◇Tô Thức
蘇軾:
Hoa khai tửu mĩ hạp ngôn quy? 花開酒美盍言歸 (Nhâm dần
壬寅, hữu hoài Tử Do
有懷子由) Hoa nở rượu ngon, sao nói đi về?
♦ (Phó) Biểu thị phản vấn: sao chẳng? ◇Luận Ngữ
論語:
Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Công Dã Tràng
公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
♦ (Động) Họp, hợp. ◇Dịch Kinh
易經:
Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,
朋盍簪 (Dự quái
豫卦) Đừng nghi ngờ, các bạn bè sẽ mau lại họp đông.
♦ (Danh) Họ
Hạp.