Bộ 108 皿 mãnh [8, 13] U+76DF
Show stroke order minh
 méng,  míng,  mèng
♦ (Động) Thề. ◇Sử Kí : Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ , : , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
♦ (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du : Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh (Tống nhân ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
♦ (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
♦ (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ , gồm một số bộ lạc họp lại.
♦ (Hình) Có quan hệ tín ước. ◎Như: đồng minh quốc nước đồng minh.
♦ Một âm là mạnh. (Danh) Mạnh Tân : tên khác của huyện Mạnh Tân .
1. [歐盟] âu minh 2. [鷗盟] âu minh 3. [同盟] đồng minh 4. [敗盟] bại minh 5. [聯盟] liên minh 6. [盟主] minh chủ 7. [心盟] tâm minh 8. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 9. [城下之盟] thành hạ chi minh