Bộ 108 皿 mãnh [11, 16] U+76E7
Show stroke order lô, lư
 lú
♦ (Hình) Đen. ◇Thư Kinh : Lô cung nhất, lô thỉ bách , (Văn Hầu chi mệnh ) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
♦ (Danh) Chén đựng cơm.
♦ (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là hô lô .
♦ (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
♦ (Danh) Họ .
♦ § Còn đọc là .
1. [毗盧] bì lư 2. [滑鐵盧] hoạt thiết lô