Bộ 109 目 mục [3, 8] U+76F1
Show stroke order hu
 xū
♦ (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát : Mang mang thân thế độc hu hành (Du Đằng giang ) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
♦ (Hình) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh : Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
♦ (Hình) To, lớn. § Thông hu
♦ (Danh) Họ Hu.