Bộ 109 目 mục [4, 9] U+7707
Show stroke order miễu
 miǎo,  miào
♦ (Hình) Chột, mù một mắt. ◎Như: miễu mục tọa lậu mắt chột lùn xấu.
♦ (Hình) Nhỏ bé, nhỏ mọn. Cũng dùng nói nhún mình. ◇Trang Tử : Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã , (Đức sung phù ) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư : Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu (Chiêu đế kỉ ) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
♦ (Hình) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên : Miễu bất tri kì sở chích (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
♦ (Động) Nhìn chăm chú.
1. [眇然] miễu nhiên 2. [眇視] miễu thị