Bộ 109 目 mục [5, 10] U+771A
眚
sảnh shěng
♦ (Danh) Bệnh mắt có màng.
♦ (Danh) Bệnh tật.
♦ (Danh) Lỗi lầm. ◇Tả truyện
左傳:
Đại phu hà tội? Thả ngô bất dĩ nhất sảnh yểm đại đức 大夫何罪?
且吾不以一眚掩大德 (Hi công tam thập tam niên
僖公三十三年) Đại phu tội gì? Vả lại ta không lấy một lỗi lầm mà che lấp đức lớn.
♦ (Danh) Tai vạ. ◇Dịch Kinh
易經:
Cửu nhị: Bất khắc tụng, quy nhi bô kì ấp, nhân tam bách hộ vô sảnh 九二:
不克訟,
歸而逋其邑,
人三百戶無眚 (Tụng quái
訟卦) Cửu nhị: Không nên kiện tụng, lui tránh về ấp mình chỉ có ba trăm nóc (địa vị thấp, thế yếu), (như vậy) không mắc tai họa.
♦ (Động) Giảm bớt. § Thông
tỉnh 省.