Bộ 109 目 mục [6, 11] U+773C
30524.gif
Show stroke order nhãn
 yǎn,  wěn
♦ (Danh) Mắt. ◇Đỗ Phủ : Thả khan dục tận hoa kinh nhãn (Khúc Giang ) Hãy nhìn những đóa hoa sắp tàn rụng hết đương qua mắt.
♦ (Danh) Hốc, lỗ. ◇Hồng Lâu Mộng : Cô nương bất tri đạo, tuy nhiên một hữu thương dăng văn tử, thùy tri hữu nhất chủng tiểu trùng tử, tòng giá sa nhãn lí toản tiến lai, nhân dã khán bất kiến, chỉ thụy trứ liễu, giảo nhất khẩu, tựu tượng mã nghĩ đinh đích , , , , , , , (Đệ tam thập lục hồi) Cô nương chưa biết, dù không có ruồi (nhặng) muỗi, ai biết có một loại trùng nhỏ, theo lỗ màn chui vào, người ta không thấy, ngủ rồi bị cắn một cái, giống như bị kiến (càng) đốt vậy.
♦ (Danh) Yếu điểm, phần chính yếu. ◎Như: pháp nhãn tàng chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
♦ (Danh) Chỗ không có quân cờ, trong phép đánh cờ, gọi là nhãn .
♦ (Danh) Lượng từ: lượt xem, cái nhìn.
1. [白眉赤眼] bạch mi xích nhãn 2. [白眼] bạch nhãn 3. [榜眼] bảng nhãn 4. [轉眼] chuyển nhãn 5. [耀眼] diệu nhãn 6. [杏眼] hạnh nhãn 7. [眉花眼笑] mi hoa nhãn tiếu 8. [眼高手低] nhãn cao thủ đê 9. [眼花撩亂] nhãn hoa liêu loạn 10. [眼看] nhãn khán 11. [眼看著] nhãn khán trước 12. [眼空四海] nhãn không tứ hải 13. [眼簾] nhãn liêm 14. [眼光] nhãn quang 15. [眼色] nhãn sắc 16. [眼睛] nhãn tình 17. [眼前] nhãn tiền 18. [眼塵] nhãn trần 19. [眼線] nhãn tuyến 20. [反眼] phản nhãn 21. [凡眼] phàm nhãn 22. [鋪眉蒙眼] phô mi mông nhãn 23. [使心眼兒] sử tâm nhãn nhi 24. [走眼] tẩu nhãn 25. [青眼] thanh nhãn 26. [眨眼] trát nhãn