Bộ 109 目 mục [9, 14] U+7761
Show stroke order thụy
 shuì
♦ (Động) Ngủ. ◇Nguyễn Du : Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn , (Quỷ Môn đạo trung ) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. § Quách Tấn dịch thơ: Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
♦ (Động) Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ. ◇Chiến quốc sách : Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc , , (Tần sách nhất ) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.
♦ (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài. ◇Thủy hử truyện : Lí Vân cấp khiếu: Trúng liễu kế liễu. Kháp đãi hướng tiền, bất giác tự gia dã đầu trọng cước khinh, vựng đảo liễu, nhuyễn tố nhất đôi, thụy tại địa hạ : . , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Lí Vân vội kêu: Mắc mưu rồi. Hắn sắp bước tới, bất giác thấy đầu nặng chân nhẹ, choáng váng té xuống, mềm nhũn cả người, nằm dài trên đất.
♦ (Hình) Để dùng khi ngủ. ◎Như: thụy y quần áo ngủ.
1. [甜睡] điềm thụy 2. [酣睡] hàm thụy 3. [瞌睡] khạp thụy 4. [睡意] thụy ý 5. [睡蓮] thụy liên