Bộ 109 目 mục [10, 15] U+778B
Show stroke order sân
 chēn
♦ (Động) Lườm, trợn mắt. ◇Trang Tử : Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
♦ (Động) Nổi giận. § Cũng như sân . ◇Lưu Nghĩa Khánh : Sân thậm, phục ư địa thủ nội khẩu trung, niết phá tức thổ chi , , (Thế thuyết tân ngữ , Phẫn quyến 忿).
1. [瞋恚] sân khuể