Bộ 109 目 mục [10, 15] U+778C
Show stroke order khạp
 kē
♦ (Động) Mệt mỏi buồn ngủ. ◎Như: khạp thụy ngủ gật.
♦ (Động) Nhắm, đóng. § Thông hạp . ◇Vương Tây Ngạn 西: Khạp trước nhãn trương khai chủy, hô hô địa đả trước hãn , (Cổ ốc ) Nhắm mắt há mồm, ngáy khò khò.
♦ (Động) Lạy sát đầu xuống đất. § Thông khái .
1. [瞌睡] khạp thụy