Bộ 109 目 mục [10, 15] U+7791
Show stroke order minh, miễn
 míng,  mǐng,  mián,  miàn,  méng
♦ (Động) Nhắm mắt. ◎Như: tử bất minh mục chết không nhắm mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân nhược xả ngã nhi khứ, ngã tử bất minh mục hĩ , (Đệ thập nhất hồi) Nếu ngươi bỏ ta mà đi, ta chết không nhắm mắt đâu.
♦ (Hình) Tối tăm, hôn ám. ◇Lục Du : Thảo mộc tận yển phục, Đạo lộ minh bất phân , (Phong vân trú hối dạ toại đại tuyết ) Cỏ cây nằm rạp hết cả, Đường lối u tối không phân biệt được.
♦ Một âm là miễn. (Hình) Miễn huyễn choáng váng, hoa mắt (như là phản ứng sau khi uống thuốc).