Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77A7
30631.gif
Show stroke order tiều
 qiáo
♦ (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng : Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu , , 西 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
♦ (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn : Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc? (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương ) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?
1. [瞧破] tiều phá