Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AA
Show stroke order trừng
 dèng
♦ (Động) Trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Phu trừng mục đại hát viết: Nhữ phi ngô quân, ngô phi nhữ thần, hà phản chi hữu? : , , (Đệ tứ hồi) (Ngũ) Phu trợn mắt quát lớn: Ngươi không phải vua của ta, ta không phải tôi của ngươi, làm sao có chuyện phản nghịch được?
♦ (Động) Giương to tròng mắt nhìn. ◇Nguyễn Du : Song nhãn trừng trừng không tưởng tượng, Khả liên đối diện bất tương tri , (Long Thành cầm giả ca ) Hai mắt trừng trừng luống tưởng tượng, Thương ôi, đối mặt chẳng hay nhau.