Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AD
30637.gif
Show stroke order liệu, liễu, liêu
 liǎo,  liào,  yǎo
♦ (Hình) Mắt sáng, con ngươi mắt trong sáng. ◇Mạnh Tử : Hung trung chánh, tắc mâu tử liệu yên , (Li Lâu thượng ) Lòng trung chính, thì con ngươi mắt trong sáng.
♦ Một âm là liễu. (Động) Hiểu rõ, thấy rõ. ◎Như: minh liễu thấy rõ, liễu giải hiểu rõ.
♦ Một âm là liêu. (Phó) Xa (nhìn). ◎Như: liêu vọng trông ra xa. § Cũng như thiếu vọng .