Bộ 109 目 mục [13, 18] U+77BB
Show stroke order chiêm
 zhān
♦ (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh : Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư , (Bội phong , Hùng trĩ ) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
♦ (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: chiêm ngưỡng ngưỡng trông. ◇Thi Kinh : Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm , (Đại nhã , Tang nhu ) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.
1. [具瞻] cụ chiêm 2. [瞻仰] chiêm ngưỡng 3. [瞻前顧後] chiêm tiền cố hậu 4. [瞻望] chiêm vọng