Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+7827
Show stroke order châm
 zhēn
♦ (Danh) Chày đá để giặt quần áo. ◇Nguyễn Du : Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm , (Thu dạ ) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. § Quách Tấn dịch thơ: Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
♦ (Danh) Cái thớt. ◎Như: nhục châm thớt cắt thịt.
♦ (Danh) § Xem châm chất .
1. [砧鑕] châm chất