Bộ 112 石 thạch [9, 14] U+789F
Show stroke order điệp
 dié,  shé
♦ (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện : Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ , , , (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
♦ (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: phi điệp dĩa bay, quang điệp optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
♦ (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: lưỡng điệp qua tử hai đĩa hạt dưa.