Bộ 112 石 thạch [9, 14] U+78A9
Show stroke order thạc
 shuò,  shí
♦ (Hình) To lớn. ◎Như: thạc đức đức lớn, thạc vọng người có danh dự to lớn.
♦ (Hình) Xa. ◇Ban Cố : Hựu tất kinh ngũ dao chi thạc lự hĩ (Điển dẫn ).
♦ (Hình) Học thức uyên bác. ◎Như: thạc sĩ (văn bằng) thạc sĩ, thạc ngạn người tài đức cao xa, thạc nho học giả uyên thâm.
♦ (Hình) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
♦ (Hình) Vững vàng, kiên cố.
♦ (Danh) Họ Thạc.
1. [龐碩] bàng thạc 2. [豐碩] phong thạc