Bộ 112 石 thạch [8, 13] U+78B0
碰
bính pèng
♦ (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi. ◎Như:
tương bính 相碰 đụng nhau,
bính bôi 碰杯 cụng li,
kê đản bính thạch đầu 雞蛋碰石頭 trứng chọi với đá. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu 被人揪住黃辮子,
在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
♦ (Động) Gặp (bất ngờ). ◎Như:
bính kiến 碰見 gặp mặt. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện
修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
♦ (Động) Thử. ◎Như:
bính cơ hội 碰機會 thử cơ hội,
bính vận khí 碰運氣 cầu may.
♦ (Động) Gây ra, rước lấy. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
♦ (Động) Xúc phạm.
1.
[碰杯] bính bôi 2.
[碰巧] bính xảo