Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78CB
Show stroke order tha
 cuō
♦ (Động) Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng. ◇Thi Kinh : Như thiết như tha, Như trác như ma , (Vệ phong , Kì úc ) (Việc học tập, tu thân) Như cắt như giũa, Như giồi như mài.
♦ (Động) Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. ◎Như: tha thương thương thảo, thương lượng.
1. [切磋] thiết tha