Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78D5
30933.gif
Show stroke order khái
 kē,  kě
♦ (Trạng thanh) Xoang xoảng (tiếng đá va chạm nhau).
♦ (Động) Va, chạm, đụng. ◇Thủy hử truyện : Bả huynh đệ thống đả liễu nhất đốn, hựu tương lai thoán tại thủy lí, đầu kiểm đô khái phá liễu , , (Đệ tam thập nhị hồi) (Nó) đánh anh em chúng con một trận, lại còn quăng xuống nước, đều vỡ cả đầu bể cả mặt.
♦ (Động) Lạy sát đầu xuống đất, đốn thủ. ◎Như: khái đầu dập đầu lạy. ◇Tây du kí 西: Mĩ hầu vương nhất kiến, đảo thân hạ bái, khái đầu bất kế kì số , , (Đệ nhất hồi) Mĩ hầu vương (Tề Thiên) vừa thấy, sụp mình làm lễ, dập đầu lạy lia lịa.