Bộ 112 石 thạch [11, 16] U+78E7
磧
thích碛
qì
♦ (Danh) Đụn cát nổi lên ở chỗ nước nông.
♦ (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du
陸游:
Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha 茫茫大磧吁可嗟,
莫春積雪草未芽 (Tái thượng khúc
塞上曲) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.